1.
Acanthosis
nigricans : bệnh gai đen
2.
Acne
keloidalis nuchae: trứng cá dạng viêm nang lông sẹo lồi
3. Acne
vulgaris: mụn trứng cá thông thường
4.
Acrodermatitis
enteropathica: bệnh viêm da đầu chi ruột
5. Actinic
keratoses: dày sừng ánh sáng
6.
Actinic
prurigo: sẩn ngứa do ánh nắng
7.
Actinomycosis:
bệnh nấm actinomyces
8.
Acute
generalized exanthematous pustulosis: phát ban mụn mủ toàn thân cấp tính
9. Allergic
contact dermatitis and photoallergy: viêm da tiếp xúc dị ứng và dị ứng ánh sáng
10.
Alopecia
areata: rụng tóc mảng
11.
Amyloidosis: bệnh amyloid
12.
Androgenetic alopecia: rụng tóc androgen (hói)
13.
Angiolymphoid hyperplasia with eosinophilia:
tăng sinh mạch dạng lympho có bạch cầu đa nhân ái toan
14.
Angular cheilitis: viêm môi vùng mép (chốc
mép)
15.
Antiphospholipid syndrome: hội chứng kháng
phospholipid
16.
Aphthous stomatitis: viêm miệng áp tơ
17.
Atopic
dermatitis: viêm da cơ địa
18.
Atypical fibroxanthoma: u vàng xơ không điển
hình
19.
Atypical nevi: nốt ruồi không điển hình
20.
Autoimmune progesterone dermatitis: viêm da tự
miễn progesterone
21.
Bacillary angiomatosis: u mạch do trực khuẩn
22.
Balanitis: viêm quy đầu
23.
Basal
cell carcinoma: ung thư tế bào đáy
24.
Becker
nevus: bớt Becker
25.
Bed bugs: bệnh do mạc giường
26.
Behçet disease: bệnh Behcet
27.
Bioterrorism: Khủng bố sinh học
28.
Bites and stings: côn trùng đốt và chích
29.
Blastomycosis: bệnh nấm blastomyces
30.
Blistering distal dactylitis:
31.
Body dysmorphic disorder: rối loạn dạng cơ thể
32.
Bowen disease and erythroplasia of Queyrat: bệnh
Bowen và hồng loạn sản Queyrat
33.
Bullous
pemphigoid: bệnh bóng nước dạng pemphigus
34.
Burning mouth syndrome: hội chứng rát miệng
35.
Calcinosis cutis: lắng đọng canxi da
36.
Calciphylaxis: canxi hóa mạch máu và hoại tử
da
37.
Capillaritis: viêm mao mạch
38.
Cat scratch disease: bệnh mèo cào
39.
Cellulite:
bệnh sần vỏ cam
40.
Cellulitis and
erysipelas: viêm mô tế bào và viêm quầng
41.
Chancroid: bệnh hạ cam
42.
Chilblains: bệnh cước tay chân
43.
Chondrodermatitis nodularis helicis chronicus:
bệnh viêm da sụn vành tai dạng nốt mạn tính
44.
Chromoblastomycosis: bệnh nấm màu
45.
Chronic actinic dermatitis: bệnh viêm da ánh
sáng mạn tính
46.
Coccidioidomycosis: bệnh nấm coccidoides
immitis
47.
Confluent and reticulated papillomatosis: bệnh
u nhú dạng lưới và hội tụ
48.
Cryopyrin-associated periodic syndromes (CAPS):
49.
Cryptococcosis: bệnh nấm crytococus
50.
Cutaneous
candidiasis and chronic mucocutaneous candidiasis: bệnh nấm candida da và bệnh nấm candida da niêm mạc mạn
tính
51.
Cutaneous
larva migrans: bệnh ấu trùng di chuyển ở da
52.
Cutaneous polyarteritis nodosa: viêm nút quanh
động mạch da
53.
Darier disease: bệnh Darier
54.
Decubitus ulcers: loét tư thế nằm
55.
Delusions of parasitosis: hoang tưởng do nhiễm
kí sinh trùng
56.
Dermatitis artefacta:
57.
Dermatitis
herpetiformis: viêm da dạng herpes
58.
Dermatofibrosarcoma
protuberans: sarcom bì xơ lồi
59.
Dermatomyositis: viêm
da cơ
60.
Diaper
dermatitis: viêm da tã lót
61.
Discoid
(Nummular) eczema: chàm đồng tiền
62.
Discoid lupus
erythematosus: hồng ban lupus dạng đĩa
63.
Dissecting cellulitis
of the scalp: viêm mô tế bào rời rạc ở da đầu
64.
Drug
eruptions: phát ban do thuốc
65.
Eosinophilic fasciitis:
viêm cân mạc bạch cầu ái toan
66.
Epidermal nevi: nốt ruồi
thượng bì
67.
Epidermodysplasia
verruciformis: loạn sản thượng bì dạng hột cơm
68.
Epidermolysis bullosa:
bóng nước ly giải thượng bì
69.
Epidermolysis bullosa
acquisita: bóng nước ly giải thượng bì mắc phải
70.
Erosive pustular
dermatosis: viêm da mủ dạng trợt
71.
Erythema annulare
centrifugum: hồng ban vòng ly tâm
72.
Erythema dyschromicum
perstans: hồng ban rối loạn sắc tố dai dẳng
73.
Erythema elevatum
diutinum: ban đỏ nổi cục rắn
74.
Erythema
multiforme: hồng ban đa dạng
75.
Erythema
nodosum: hồng ban nút
76.
Erythrasma: Erythrasma
77.
Erythroderma:
đỏ da (toàn thân hay tại chỗ)
78.
Erythrokeratodermas: bệnh
đỏ da dày sừng
79.
Erythromelalgia: bệnh đỏ
da đầu chi
80.
Erythropoietic
protoporphyria:
81.
Extramammary Paget
disease: bệnh Paget ngoài vú
82.
Fabry disease: bệnh
Fabry (u mạch sừng hóa)
83.
Flushing: bệnh đỏ bừng
mặt
84.
Follicular mucinosis
(alopecia mucinosa): rụng tóc mucinosa
85.
Folliculitis:
viêm nang long
86.
Folliculitis decalvans:
viêm nang tóc rụng (rụng tóc có sẹo)
87.
Fox–Fordyce disease: bệnh
do bít tắt tuyến mồ hôi nước
88.
Furunculosis:
nhọt
89.
Condyloma
acuminate: sùi mào gà
90.
Geographic tongue: lưỡi
bản đồ
91.
Gianotti–Crosti
syndrome (popular acrodermatitis): hội chứng Gianotti-Crosti (viêm da đầu chi dạng
sẩn)
92.
Gonorrhea:
lậu
93.
Graft-versus-host
disease: bệnh mảnh ghép chống vật chủ
94.
Granuloma
annulare: u hạt vòng
95.
Granuloma faciale: u hạt
mặt
96.
Granuloma inguinale: u
hạt lympho sinh dục
97.
Granulomatous cheilitis:
viêm môi hạt
98.
Hailey–Hailey disease
(benign familial pemphigus): bệnh pemphigus gia đình lành tính
99.
Hand
and foot eczema (endogenous, dyshidrotic eczema, pompholyx): tổ đĩa
100.
Hemangiomas:
u mạch
101.
Hereditary angioedema: Phù mạch di truyền
102.
Hereditary hemorrhagic telangiectasia:
giãn mạch xuất huyết di truyền
103.
Herpes genitalis: herpes sinh dục
104.
Herpes
labialis: herpes môi
105.
Herpes
zoster: Zona
106.
Hidradenitis Suppurativa: bệnh viêm tuyến
mồ hôi mủ
107.
Histoplasmosis: bệnh nấm histoplasma
108.
Hydroa vacciniforme: bệnh mụn nước dạng
đậu mùa
109.
Hyperhidrosis:
bệnh tăng tiết mồ hôi
110.
Hypertrichosis and hirsutism: bệnh rậm
lông
111.
Hypopigmented disorders: rối loạn giảm sắc
tố
112.
Ichthyoses: bệnh da cá
113.
Impetigo:
chốc
114.
Inducible urticarias, aquagenic
pruritus, and cholinergic pruritus: mày đay có nguyên nhân, ngứa do nước và ngứa
cholinergic.
115.
Irritant contact dermatitis: viêm da tiếp
xúc kích ứng
116.
Jellyfish stings: sứa chích
117.
Jessner lymphocytic infiltrate: bệnh
Jessner (xâm nhiễm bạch cầu lympho lành tính ở da)
118.
Juvenile plantar dermatosis: bệnh viêm
da bàn chân ở thiếu niên
119.
Juvenile xanthogranuloma: u hạt vàng ở
thiếu niên
120.
Kaposi sarcoma: ung thư Kaposi
121.
Kawasaki disease: bệnh Kawasaki
122.
Keloids:
sẹo lồi
123.
Keratoacanthoma: u gai sừng (tiền ung
thư tế bào vảy)
124.
Keratosis pilaris and variants: dày sừng
nang lông
125.
Langerhans cell histiocytosis: bệnh mô
bào Langerhans
126.
Leg ulcers: loét chân
127.
Leiomyoma: u cơ trơn
128.
Leishmaniasis: bệnh kí sinh trùng
leishmania
129.
Lentigo maligna: đốm nâu ác tính
130.
Leprosy (including reactions): bệnh
phong
131.
Leukocytoclastic vasculitis: viêm mạch
tăng bạch cầu đa nhân trung tính
132.
Lichen myxedematosus: bệnh mucin
133.
Lichen nitidus: lichen nitidus
134.
Lichen planopilaris: liken planopilaris
135.
Lichen planus: liken phẳng
136.
Lichen sclerosus: liken xơ hóa
137.
Lichen simplex chronicus: liken đơn dạng
mạn tính
138.
Linear IgA bullous dermatosis: bệnh bóng
nước IgA đường
139.
Lipodermatosclerosis: viêm mô dưới da xơ
hóa
140.
Livedo reticularis: mạng lưới livedo
141.
Livedoid vasculopathy: bệnh viêm mạch dạng
mạng lưới
142.
Lyme borreliosis: bệnh lyme
143.
Lymphangioma circumscriptum: u mạch bạch
huyết giới hạn
144.
Lymphedema: phù bạch mạch
145.
Lymphocytoma cutis (cutaneous lymphoid hyperplasia): tăng sản bạch cầu lympho lành tính ở da
146.
Lymphogranuloma venereum: u lympho sinh
dục
147.
Lymphomatoid papulosis: u lympho dạng sẩn
148.
Malignant atrophic papulosis: bệnh Degos
149.
Malignant
melanoma: ung thư tế bào hắc tố
150.
Mastocytoses: bệnh tế bào mast
151.
Melasma:
nám
152.
Merkel cell carcinoma: ung thư tế bào
Merkel
153.
Methicillin-resistant Staphylococcus
aureus and Panton–Valentine leukocidin Staphylococcus aureus infections: nhiễm
MRSA
154.
Miliaria:
rôm sẩy
155.
Molluscum
contagiosum: u mềm lây
156.
Morphea: xơ cứng bì khu trú thành mảng
157.
Mucoceles: u nhầy
158.
Mucous membrane pemphigoid: bệnh bóng nước
pemphigoid niêm mạc
159.
Mycetoma: Eumycetoma and actinomycetoma:
u do nấm sâu và u do actinomyces
160.
Mycobacterial (atypical) skin infections:
nhiễm trùng da không điển hình
161.
Mycosis fungoides and Sézary syndrome: bệnh
U sùi dạng nấm và hội chứng Sezary
162.
Myiasis: dòi kí sinh
163.
Myxoid cyst: u nang nhầy ngón tay
164.
Nail
psoriasis: vảy nến móng
165.
Necrobiosis lipoidica: hoại tử da dạng mỡ
đái tháo đường
166.
Necrolytic acral erythema: hồng ban hoại
tử đầu chi
167.
Necrolytic migratory erythema: hồng ban
di chuyển hoại tử
168.
Nephrogenic systemic fibrosis: bệnh xơ
hóa hệ thống nguồn gốc thận
169.
Neurofibromatosis, type 1: u xơ thần
kinh type 1
170.
Nevoid basal cell carcinoma syndrome: hội
chứng gorlin (hội chứng đa tổn thương BCC)
171.
Nevus sebaceous: bớt tuyến bã (một dạng
bớt thượng bì)
172.
Notalgia paresthetica: đau lưng dị cảm
173.
Onchocerciasis: bệnh giun chỉ
174.
Oral lichen planus: liken phẳng miệng
175.
Orf:
176.
Palmoplantar keratoderma: dày sừng lòng
bàn tay bàn chân
177.
Palmoplantar pustulosis: mụn mủ lòng bàn
tay bàn chân
178.
Panniculitis: viêm mô dưới da\
179.
Papular urticarial: mày đay dạng sẩn
180.
Paracoccidioidomycosis: bệnh nhiễm nấm
paracoccides
181.
Parapsoriasis: á vảy nến
182.
Paronychia: viêm quanh móng
183.
Parvovirus infection: bệnh do nhiễm
parvovirus
184.
Pediculosis: bệnh do chấy rận
185.
Pemphigus:
bệnh bóng nước tự miễn pemphigus
186.
Perforating dermatoses: bệnh da thủng lỗ
187.
Perioral
dermatitis: viêm da quanh miệng
188.
Peutz–Jeghers syndrome: hội chứng
Peutz-Jeghers
189.
Pinta and yaws: bệnh ghẻ cóc (do xoắn
khuẩn giang mai)
190.
Pitted and ringed keratolysis: bệnh bàn
chân lỗ đáo
191.
Pityriasis rubra pilaris: vảy phấn đỏ
nang lông
192.
Pityriasis lichenoides chronica: vảy phấn
dạng lichen mạn tính
193.
Pityriasis lichenoides et varioliformis
acuta: vảy phấn dạng lichen và đậu mùa cấp tính (PLEVA)
194.
Pityriasis
rosea: vảy phấn hồng
195.
Polycystic ovary syndrome: hội chứng buồng
trứng đa nang
196.
Polymorphic light eruption: phát ban đa
dạng do ánh sáng
197.
Porokeratoses: sừng hóa lỗ chân lông
198.
Porphyria cutanea tarda: porphyrin da chậm
199.
Port
wine stain (“nevus flammeus”): bớt rượu vang
200.
Postinflammatory
hyperpigmentation and other disorders of Hyperpigmentation: tăng sắc tố sau
viêm và các rối loạn tăng sắc tố khác
Postinflammatory
Hyperpigmentation: tăng sắc tố sau viêm
Freckles:
tàn nhang
Lentigines:
đốm nâu
Melasma:
nám
Periorbital
Hyperpigmentation: quẩng thâm
Riehl
Melanosis: tăng sắc tố Riehl
Phototoxic
Dermatitis: viêm da ngộ độc ánh sáng
Erythema
Dyschromicum Perstans:
Lichen
Planus Pigmentosus: lichen phẳng sắc tố
Poikioderma
of Civatte
201.
Pregnancy dermatoses: bệnh da trong thời
kì mang thai
202.
Pretibial myxedema: phù niêm
203.
Prurigo
nodularis: sẩn ngứa
204.
Prurigo pigmentosa
205.
Pruritus: ngứa
206.
Pruritus ani: ngứa hậu môn
207.
Pruritus vulvae: ngứa âm đạo
208.
Pseudofolliculitis barbae: giả viêm nang
lông râu
209.
Pseudoxanthoma elasticum
210.
Psoriasis:
vảy nến
211.
Psychogenic excoriation:
212.
Pyoderma gangrenosum: viêm da mủ hoại
thư
213.
Pyogenic granuloma: u hạt sinh mủ
214.
Radiation dermatitis: viêm da do tia xạ
215.
Raynaud disease and phenomenon: bệnh Raynaud
216.
Reactive arthritis: viêm khớp phản ứng-
Hội chứng Reiter
217.
Regional pain and complex regional pain:
đau khu trú
218.
Relapsing polychondritis: viêm đa sụn
tái diễn
219.
Rhinophyma: bệnh mũi sư tử (một thể của
trứng cá đỏ)
220.
Rocky Mountain spotted fever and other
rickettsial infections: sốt do nhiễm Ricketssia
221.
Rosacea:
trứng cá đỏ
222.
Sarcoidosis: bệnh sarcoidosis
223.
Scabies:
bệnh ghẻ
224.
Scleredema: xơ cứng bì
225.
Scleroderma: xơ cứng bì
226.
Sebaceous
hyperplasia: tăng sản tuyến bã nhờn
227.
Seborrheic
eczema: viêm da tiết bã
228.
Seborrheic
keratosis: dày sừng tuyến bã
229.
Sporotrichosis: bệnh nấm sporotrichum
230.
Squamous cell carcinoma: ung thư tế bào
vảy
231.
Staphylococcal scalded skin syndrome: hội
chứng bong da tụ cầu
232.
Steatocystoma multiplex: đa u nang tuyến
bã
233.
Stoma care:
234.
Striae:
rạn da
235.
Subacute cutaneous lupus erythematosus:
lupus đỏ da bán cấp
236.
Subcorneal pustular dermatosis: mụn mủ
dưới lớp sừng
237.
Subcutaneous fat necrosis of the newborn:
hoại tử mỡ dưới da ở trẻ sơ sinh
238.
Sweet syndrome: hội chứng Sweet
239.
Syphilis:
giang mai
240.
Syringomata: u tuyến mồ hôi
241.
Tinea capitis: nấm da đầu
242.
Tinea pedis and skin dermatophytosis: nấm
da thân
243.
Tinea
unguium: nấm bẹn
244.
Tinea
versicolor (pityriasis versicolor): lang ben
245.
Toxic epidermal necrolysis and
Stevens–Johnson syndrome: hội chứng ly thượng bì hoại tử nhiễm độc và Stevens-Johnson
246.
Transient acantholytic dermatosis
(Grover disease): bệnh Grover
247.
Trichotillomania: hội chứng giật tóc
248.
Tuberculosis and tuberculids: lao và ban
lao
249.
Urticaria
and angioedema: mày đay và phù mạch
250.
Varicella:
thủy đậu
251.
Viral
exanthems: rubella, roseola, rubeola, and enteroviruses: phát ban do virus
252.
Viral
warts: mụn cóc do virus
253.
Vitiligo:
bạch biến
254.
Vulvodynia: đau âm hộ
255.
Wells syndrome: hội chứng Wells (viêm mô
tế bào tăng bạch cầu ái toan)
256.
Xanthomas:
u vàng
257.
Xeroderma pigmentosum: bệnh khô da sắc tố
258.
Xerosis: khô da
259.
Yellow nail syndrome: hội chứng vàng
móng
Mọi chia sẽ xin vui lòng ghi rõ nguồn
Dr. PHẠM TĂNG TÙNG
Mọi chia sẽ xin vui lòng ghi rõ nguồn
Dr. PHẠM TĂNG TÙNG
Papulosquamous disorder là bệnh/hội chứng gì vậy BS?
Trả lờiXóa