AESTHETIC
PROCEDURES GLOSSARY
Bài hôm nay mình sẽ cung cấp những từ vựng cơ bản nhất về các thủ thuật thẩm mỹ. Đây là những từ khóa để giúp các bạn đọc hiểu và tra để đọc về các thủ thuật trên pubmed (thư viện các nghiên cứu y khoa lớn nhất hiện nay- mình sẽ hướng dẫn cách tìm bài báo trong một bài viết khác). Ngoài ra đây cũng là những từ khóa cơ bản giúp bạn giao tiếp tối thiểu với khách nước ngoài (nếu gặp).
Non invasive/
non ablative laser: laser không xâm lấn
Invasive/ablative
laser: laser xâm lấn
Fractional
laser: laser vi điểm
Noninvasive
fractional laser: laser vi điểm không xâm lấn
Resurfacing
laser: laser tái tạo bề mặt
Chemical peel:
lột da bằng hóa chất
Superficial
peel- medium peel- deep peel: peel nông-peel trung bình-peel sâu
Microdermabrasion:
siêu mài da
Dermabrasion:
mài da
Microneedling:
lăn kim siêu vi điểm
RF
microneedling: lăn kim vi điểm RF
Dermaroller:
lăn kim tay
Dermapen:
bút lăn kim
PRP:
platelet rich plasma: huyết tương giàu tiểu cầu
Subcision:
cắt đáy sẹo
Punch
excision: bấm cắt sẹo
Botox injection:
tiêm botox
Filler
injection: tiêm filler
Keloid injection/
intralesional corticosteroid injections: tiêm sẹo lồi/ tiêm corticorid trong tổn
thương
Injection lipolysis:
tiêm tan mỡ
Body contour:
tái tạo đường cong cơ thể
Belly fat cavitation: tan mỡ bụng bằng máy cavitation
Mesotherapy:
tiêm meso (tiêm vào lớp giữa của da)
Mesolift:
tiêm căng da
Mesoglow:
tiêm căng bóng
Vitamin C
iontophoresis: điện di vitamin C
Comedone extraction:
lấy nhân mụn
Chăm sóc
da mặt y khoa: medical skincare
Skin rejuvenation:
trẻ hóa da
Mole
electrocautery: đốt nốt ruồi
Hair
removal: triệt lông
Tattoo removal:
xóa xăm
Melasma treatment:
điều trị nám
pigment disorders treatment: điều trị sắc tố
Hair
transplant: cấy tóc
TCA CROSS:
chấm TCA
Blue/red
light mask: mặt nạ ánh sáng xanh/đỏ
Sclerotherapy:
tiêm xơ tĩnh mạch
Exfoliation:
tẩy tế bào chết
0 nhận xét:
Đăng nhận xét