LOVE YOUR SKIN WITH EVIDENCE-BASED COSMETOLOGY

Thứ Bảy, 4 tháng 4, 2020


AESTHETIC PROCEDURES GLOSSARY


Bài hôm nay mình sẽ cung cấp những từ vựng cơ bản nhất về các thủ thuật thẩm mỹ. Đây là những từ khóa để giúp các bạn đọc hiểu và tra để đọc về các thủ thuật trên pubmed (thư viện các nghiên cứu y khoa lớn nhất hiện nay- mình sẽ hướng dẫn cách tìm bài báo trong một bài viết khác). Ngoài ra đây cũng là những từ khóa cơ bản giúp bạn giao tiếp tối thiểu với khách nước ngoài (nếu gặp).

Non invasive/ non ablative  laser: laser không xâm lấn
Invasive/ablative laser: laser xâm lấn
Fractional laser: laser vi điểm
Noninvasive fractional laser: laser vi điểm không xâm lấn
Resurfacing laser: laser tái tạo bề mặt
Chemical peel: lột da bằng hóa chất
Superficial peel- medium peel- deep peel: peel nông-peel trung bình-peel sâu
Microdermabrasion: siêu mài da
Dermabrasion: mài da
Microneedling: lăn kim siêu vi điểm
RF microneedling: lăn kim vi điểm RF
Dermaroller: lăn kim tay
Dermapen: bút lăn kim
PRP: platelet rich plasma: huyết tương giàu tiểu cầu
Subcision: cắt đáy  sẹo
Punch excision: bấm cắt sẹo
Botox injection: tiêm botox
Filler injection: tiêm filler
Keloid injection/ intralesional corticosteroid injections: tiêm sẹo lồi/ tiêm corticorid trong tổn thương
Injection lipolysis: tiêm tan mỡ
Body contour: tái tạo đường cong cơ thể
Belly fat cavitation: tan mỡ bụng bằng máy cavitation
Mesotherapy: tiêm meso (tiêm vào lớp giữa của da)
Mesolift: tiêm căng da
Mesoglow: tiêm căng bóng
Vitamin C iontophoresis: điện di vitamin C
Comedone extraction: lấy nhân mụn
Chăm sóc da mặt y khoa: medical skincare
Skin rejuvenation: trẻ hóa da
Mole electrocautery: đốt nốt ruồi
Hair removal: triệt lông
Tattoo removal: xóa xăm
Melasma treatment: điều trị nám
pigment disorders treatment: điều trị sắc tố
Hair transplant: cấy tóc
TCA CROSS: chấm TCA
Blue/red light mask: mặt nạ ánh sáng xanh/đỏ
Sclerotherapy: tiêm xơ tĩnh mạch
Exfoliation: tẩy tế bào chết

 DR. PHẠM TĂNG TÙNG

Pin It

0 nhận xét:

Đăng nhận xét